Đọc nhanh: 叔侄 (thúc điệt). Ý nghĩa là: chú cháu.
叔侄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chú cháu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叔侄
- 叔伯 弟弟
- Em con chú con bác
- 他 的 叔叔 在 战争 中弱 了
- Chú của anh ấy đã mất trong chiến tranh.
- 那位 校长 是 我 叔叔
- Vị hiệu trưởng đó là chú của tôi.
- 叔叔 是 公交车 司机
- Chú tôi là tài xế xe buýt.
- 叔叔 是 我 爸爸 的 朋友
- Chú ấy là bạn của bố tôi.
- 侄 在 认真 写 作业
- Cháu đang chăm chỉ làm bài tập.
- 侄女 最近 学习 很 努力
- Cháu gái gần đây học hành rất chăm chỉ.
- 刚好 大叔 要 到 北京 去 , 信 就 托 他 捎去 吧
- Đúng lúc chú sắp đi Bắc Kinh, nhờ chú mang thư đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侄›
叔›