Đọc nhanh: 发邮件 (phát bưu kiện). Ý nghĩa là: gửi văn kiện.
发邮件 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gửi văn kiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发邮件
- 他 给 他 的 妻子 发邮件
- Anh ấy gửi email cho vợ.
- 邮件 的 发件人 是 谁 ?
- Người gửi email là ai?
- 要 不 你 打电话 , 要 不 我 发邮件
- Hoặc là bạn gọi điện, hoặc là tôi gửi email.
- 他 要求 撤回 已 发出 的 邮件
- Anh ấy yêu cầu thu hồi email đã gửi.
- 邮件 我发 不 出去 了
- Tôi không gửi được email.
- 我 需要 发一 封电子邮件
- Tôi cần gửi một e-mail.
- 那封 邮件 你 发给 公司 了 吗 ?
- Bạn đã gửi email đó cho công ty chưa?
- 你 一定 要 连发 三封 邮件
- Cậu nhất định phải gửi liền 3 email.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
发›
邮›