Đọc nhanh: 取景器 (thủ ảnh khí). Ý nghĩa là: kính ngắm (của máy ảnh, v.v.).
取景器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính ngắm (của máy ảnh, v.v.)
viewfinder (of a camera etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取景器
- 三堂 内景
- ba cảnh trong nhà.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 一片 凄凉 零落 的 景象
- một cảnh tượng thê lương suy tàn.
- 景德镇 出产 的 瓷器 是 世界闻名 的
- Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.
- 原始社会 的 人用 粗糙 的 石器 猎取 野兽
- người nguyên thuỷ dùng dụng cụ thô sơ bằng đá để săn bắt thú rừng.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
- 机器人 可能 会 取代 人类 工作
- Người máy có thể thay thế công việc của con người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
器›
景›