Đọc nhanh: 发血管 (phát huyết quản). Ý nghĩa là: phát huyết quản.
发血管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát huyết quản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发血管
- 如 双方 发生争执 , 由 当地 主管部门 裁决
- nếu hai bên phát sinh tranh chấp, sẽ do ngành chủ quản nơi này xem xét quyết định.
- 她 心血来潮 , 剪 了 短发
- Cô ấy bỗng dưng hứng lên và cắt tóc ngắn.
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 他 发觉 他 的 儿子 已难 管束
- Ông thấy rằng con trai mình trở nên khó bảo.
- 学校 发生 了 流血事件
- Có một vụ đổ máu xảy ra ở trường học.
- 我 发现 那边 有 一汪 血
- Tôi phát hiện ra bên kia có một vũng máu.
- 即便 是 在 管理 最好 的 家庭 , 事故 有时 也 会 发生 的
- Ngay cả trong những gia đình quản lý tốt nhất, tai nạn cũng có thể xảy ra đôi khi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
管›
血›