Đọc nhanh: 发稿 (phát cảo). Ý nghĩa là: gửi bản thảo đi. Ví dụ : - 终审定稿后即可发稿。 bản thảo viết xong sau khi có quyết định sau cùng mới có thể gửi bản thảo đi.
发稿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gửi bản thảo đi
发出稿件如通讯社发送电讯稿给报社,编辑部门把书刊、图片等稿件交给出版部门或印刷厂
- 终审 定稿 后 即可 发稿
- bản thảo viết xong sau khi có quyết định sau cùng mới có thể gửi bản thảo đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发稿
- 终审 定稿 后 即可 发稿
- bản thảo viết xong sau khi có quyết định sau cùng mới có thể gửi bản thảo đi.
- 扣发 新闻稿
- tạm giữ bản thảo tin tức.
- 新闻稿 将 于 今天 发布
- Tin tức hôm nay sẽ công bố.
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
稿›