Đọc nhanh: 发球中线 (phát cầu trung tuyến). Ý nghĩa là: Đường giao bóng trung tâm.
发球中线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường giao bóng trung tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发球中线
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 三发 连中 鹄 的
- ba phát đều trúng đích
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 在 足球比赛 中 , 半场 线 将 场地 分成 两 部分
- Trong trận đấu bóng đá, đường chia đôi sân phân chia sân chơi thành hai phần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
发›
球›
线›