Đọc nhanh: 发球区 (phát cầu khu). Ý nghĩa là: Ô giao bóng.
发球区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ô giao bóng
发球区一种高尔夫球术语,是指每洞开始打球的出发地点。这个区域是由两个发球区标志限定的,其前面和侧面由发球区标志的外侧边缘决定,后面为纵深两球杆。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发球区
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 周边 的 地区 正在 开发
- Khu vực xung quanh đang được phát triển.
- 他们 发现 在 这 一 地区 的 影响 变小 了
- họ phát hiện ảnh hưởng của vùng này rất ít.
- 国家 之间 的 合作 对 全球 经济 的 发展 是 一种 促进
- Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
- 月球 是 藉 反射 阳光 而 发光 的
- Trăng phát sáng nhờ sự phản chiếu ánh sáng mặt trời.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 山区 容易 发生 土石 流
- Các khu vực miền núi dễ xảy ra sạt lở đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
发›
球›