Đọc nhanh: 发料 (phát liệu). Ý nghĩa là: Phát liệu.
发料 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phát liệu
发料是指物料管理部门根据生产计划,对仓库储存的物料直接向制造部门发放的现象。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发料
- 香料 混合 散发 香气
- Hương liệu trộn lẫn tỏa hương thơm.
- 这块 木料 发泡
- thanh gỗ này bị mục rồi.
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 深翻 土地 , 才能 充分发挥 水利 和 肥料 的 效能
- cày sâu mới có thể phát huy hiệu năng của thủy lợi và phân bón.
- 这种 材料 的 生产 是 航天工业 发展 的 结果
- Sản xuất vật liệu này là kết quả của sự phát triển của ngành công nghiệp hàng không vũ trụ.
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
- 把 这些 材料 印发 给 各 科室
- đem các tài liệu này in và phát cho các phòng ban.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
料›