Đọc nhanh: 发变 (phát biến). Ý nghĩa là: phát triển; to lớn; dậy thì; nhổ giò.
发变 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát triển; to lớn; dậy thì; nhổ giò
青少年因发育而发生形体方面的改变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发变
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 品质 ( 质量 ) 索赔 是 在 货物 质量 低劣 或是 质量 改变 的 条件 下 发生 的
- Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
- 临 出发 , 又 改变 计划
- Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.
- 他 的 工作 发生 了 很大 变化
- Công việc của anh ấy đã có sự thay đổi lớn.
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 他们 发现 在 这 一 地区 的 影响 变小 了
- họ phát hiện ảnh hưởng của vùng này rất ít.
- 任何事物 都 是 不断 发展 的 , 不是 一成不变 的
- mọi vật đều không ngừng phát triển, không phải nhất thành bất biến.
- 事情 在 呼吸 间 发生 了 变化
- Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
变›