发回 fā huí
volume volume

Từ hán việt: 【phát hồi】

Đọc nhanh: 发回 (phát hồi). Ý nghĩa là: trở về, gửi lại.

Ý Nghĩa của "发回" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

发回 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trở về

to return

✪ 2. gửi lại

to send back

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发回

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 打发 dǎfā 回家 huíjiā le

    - Cô ấy đã đuổi bọn trẻ về nhà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 负责 fùzé 回收 huíshōu 发射 fāshè de 卫星 wèixīng

    - Họ phụ trách thu hồi vệ tinh đã phóng.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 回乡 huíxiāng 发展 fāzhǎn

    - Anh ấy quyết định quay về quê hương để phát triển.

  • volume volume

    - 军队 jūnduì 回收 huíshōu le 所有 suǒyǒu 发射物 fāshèwù

    - Quân đội đã thu hồi tất cả các vật phẩm đã phóng.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 发动机 fādòngjī 故障 gùzhàng 这些 zhèxiē 汽车 qìchē 必须 bìxū 召回 zhàohuí

    - Những chiếc xe đã phải thu hồi do hỏng động cơ.

  • volume volume

    - bèi 发现 fāxiàn 宰客 zǎikè 的话 dehuà jiù 回来 huílai zhǎo 差价 chājià

    - Nếu tôi phát hiện bạn chặt chém khách, tôi sẽ quay lại với bạn để bù lại khoản tiền chênh lệch.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 回家 huíjiā shí 发现 fāxiàn de 电脑 diànnǎo 不翼而飞 bùyìérfēi le

    - Khi tan sở về nhà, tôi phát hiện máy tính của mình đã không cánh mà bay.

  • volume volume

    - zài 回家 huíjiā de 路上 lùshàng 发生 fāshēng le 意外 yìwài

    - Anh ấy xảy ra sự cố trên đường về nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao