Đọc nhanh: 发回 (phát hồi). Ý nghĩa là: trở về, gửi lại.
发回 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trở về
to return
✪ 2. gửi lại
to send back
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发回
- 她 把 孩子 们 打发 回家 了
- Cô ấy đã đuổi bọn trẻ về nhà.
- 他们 负责 回收 发射 的 卫星
- Họ phụ trách thu hồi vệ tinh đã phóng.
- 他 决定 回乡 发展
- Anh ấy quyết định quay về quê hương để phát triển.
- 军队 回收 了 所有 发射物
- Quân đội đã thu hồi tất cả các vật phẩm đã phóng.
- 由于 发动机 故障 , 这些 汽车 必须 召回
- Những chiếc xe đã phải thu hồi do hỏng động cơ.
- 被 我 发现 你 宰客 的话 , 我 就 回来 找 你 补 差价
- Nếu tôi phát hiện bạn chặt chém khách, tôi sẽ quay lại với bạn để bù lại khoản tiền chênh lệch.
- 我 下班 回家 时 , 发现 我 的 电脑 不翼而飞 了
- Khi tan sở về nhà, tôi phát hiện máy tính của mình đã không cánh mà bay.
- 他 在 回家 的 路上 发生 了 意外
- Anh ấy xảy ra sự cố trên đường về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
回›