Đọc nhanh: 发令员 (phát lệnh viên). Ý nghĩa là: Người phát lệnh.
发令员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người phát lệnh
发令员一般是指在田径比赛中鸣枪或者下达开始命令的裁判,发令员在短跑比赛中下达的命令有:各就位,预备,然后鸣枪或者吹哨·在800米及其以上比赛中,发令员的命令只有各就位和鸣枪。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发令员
- 发令枪
- súng phát tín hiệu; súng lệnh.
- 令人发指
- làm người khác giận sôi lên
- 傍晚 接到 命令 , 当夜 就 出发 了
- chiều tối nhận mệnh lệnh, đêm đó lập tức lên đường.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 公司 为 员工 发放 了 优秀员工 证书 以 表彰 他们 的 辛勤工作
- Công ty đã trao tặng chứng chỉ Nhân viên Xuất sắc để tôn vinh công việc chăm chỉ của họ.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 公司 发放 了 员工福利
- Công ty đã xử lý phúc lợi cho nhân viên.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
发›
员›