Đọc nhanh: 秋后算帐 (thu hậu toán trướng). Ý nghĩa là: (văn học) tất toán sau vụ thu (thành ngữ); đợi cho đến khi thời gian chín muồi để giải quyết các tài khoản, chờ thời gian để trả thù.
秋后算帐 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) tất toán sau vụ thu (thành ngữ); đợi cho đến khi thời gian chín muồi để giải quyết các tài khoản
lit. settling accounts after the autumn harvest (idiom); to wait until the time is ripe to settle accounts
✪ 2. chờ thời gian để trả thù
to bide time for revenge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋后算帐
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
- 我 打算 后 年 去 旅行
- Tôi dự định đi du lịch vào năm sau.
- 清算帐目
- tính toán sổ sách.
- 毕业 后 你 有 什么 打算 ?
- Sau khi tốt nghiệp bạn có dự định gì không?
- 别 叫 我 算 帐单 我 的 算术 可不 怎么样
- Đừng bắt tôi tính hóa đơn, tôi học toán kém lắm.
- 立秋 过后 , 早晚 有些 凉意 了
- sau lập thu, buổi sáng và buổi tối có vẻ mát.
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
- 最后 算 把 问题 解决 了
- Cuối cùng coi như đã giải quyết được vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
帐›
秋›
算›