Đọc nhanh: 反制 (phản chế). Ý nghĩa là: Phản đối, đánh trả, để thực hiện các biện pháp đối phó với.
反制 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Phản đối
to counter
✪ 2. đánh trả
to hit back
✪ 3. để thực hiện các biện pháp đối phó với
to take countermeasures against
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反制
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 他 反对 专制制度
- Anh ấy phản đối chế độ chuyên chế độc tài.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
反›