Đọc nhanh: 造因 (tạo nhân). Ý nghĩa là: Tạo ra nhân duyên. § Thuyết luân hồi Phật giáo nhận rằng nhân tốt lành thì được quả tốt lành; nhân xấu ác được quả xấu ác. ◇Kỉ Quân 紀昀: Điên đảo củ triền; giai duyên nhất niệm chi vọng khởi. Cố Phật ngôn nhất thiết chúng sanh thận vật tạo nhân 顛倒糾纏; 皆緣一念之妄起. 故佛言一切眾生慎勿造因 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記)..
造因 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tạo ra nhân duyên. § Thuyết luân hồi Phật giáo nhận rằng nhân tốt lành thì được quả tốt lành; nhân xấu ác được quả xấu ác. ◇Kỉ Quân 紀昀: Điên đảo củ triền; giai duyên nhất niệm chi vọng khởi. Cố Phật ngôn nhất thiết chúng sanh thận vật tạo nhân 顛倒糾纏; 皆緣一念之妄起. 故佛言一切眾生慎勿造因 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造因
- 何种 原因 造成 失眠 ?
- Nguyên nhân gây mất ngủ là gì?
- 如何 看待 基因 改造
- Suy nghĩ của bạn về việc chỉnh sửa gen là gì?
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 开 飞车 是 造成 交通事故 的 重要 原因 之一
- lái xe nhanh là một trong những nguyên nhân quan trọng gây ra tai nạn giao thông.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
造›