Đọc nhanh: 双十节 (song thập tiết). Ý nghĩa là: (Đài Loan) ngày quốc khánh, Double Tenth, kỷ niệm cuộc Khởi nghĩa Vũ Xương 武昌起義 | 武昌起义 ngày 10 tháng 10 năm 1911.
双十节 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Đài Loan) ngày quốc khánh
(Taiwan) National Day
✪ 2. Double Tenth, kỷ niệm cuộc Khởi nghĩa Vũ Xương 武昌起義 | 武昌起义 ngày 10 tháng 10 năm 1911
Double Tenth, the anniversary of the Wuchang Uprising 武昌起義|武昌起义 [Wu3 chāng Qi3 yì] of October 10th, 1911
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双十节
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 双手 合十
- chắp hai tay trước ngực
- 双 音节 动词
- động từ song âm tiết
- 双 音节 名词
- danh từ song âm tiết
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
- 春分 是 二十四节气 中 的 第四个 节气
- Xuân phân là tiết khí thứ tư trong số 24 tiết khí.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
双›
节›