Đọc nhanh: 双凸面 (song đột diện). Ý nghĩa là: hai mặt lồi, lồi trên cả hai mặt (của thấu kính).
双凸面 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hai mặt lồi
biconvex
✪ 2. lồi trên cả hai mặt (của thấu kính)
convex on both sides (of lens)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双凸面
- 路面 有点 凹凸
- Mặt đường hơi gồ ghề.
- 这 条 路面 凹凸不平
- Con đường này gồ ghề.
- 这 是 面 凸面镜
- Đây là gương lồi.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
- 这 是 我 最 喜欢 的 双肩包 , 有 许多 的 东西 在 里面 , 你 能 猜猜 吗 ?
- Đây là chiếc ba lô yêu thích của tôi, có rất nhiều thứ trong đó, bạn thử đoán được không?
- 你 是 什么 时候 开始 不能 把 双腿 伸 到头 后面 的
- Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凸›
双›
面›