Đọc nhanh: 友谊商店 (hữu nghị thương điếm). Ý nghĩa là: Cửa hàng Hữu nghị, cửa hàng nhà nước CHND Trung Hoa ban đầu dành cho người nước ngoài, các nhà ngoại giao, v.v., chuyên bán các mặt hàng phương Tây nhập khẩu và hàng thủ công chất lượng của Trung Quốc.
友谊商店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cửa hàng Hữu nghị, cửa hàng nhà nước CHND Trung Hoa ban đầu dành cho người nước ngoài, các nhà ngoại giao, v.v., chuyên bán các mặt hàng phương Tây nhập khẩu và hàng thủ công chất lượng của Trung Quốc
Friendship Store, PRC state-run store originally intended for foreigners, diplomats etc, specializing in selling imported Western goods and quality Chinese crafts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 友谊商店
- 从 应用 商店 下载
- Tải về từ cửa hàng ứng dụng.
- 他 下定义 了 友谊 的 意义
- Anh ấy đã đưa ra định nghãi của tình bạn.
- 两 国 巩固 友谊 关系
- Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.
- 争吵 造成 友谊 破裂
- Cãi vã gây ra tan vỡ tình bạn.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 他们 决定 修复 友谊
- Họ quyết định hàn gắn tình bạn.
- 为了 我们 的 友谊 , 今天 不醉 不 归
- Vì tình bạn của chúng ta, chúng mình sẽ không không về.
- 这个 商店 的 老板 是 我 的 朋友
- Ông chủ của cửa hàng này là bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
商›
店›
谊›