Đọc nhanh: 反分裂法 (phản phân liệt pháp). Ý nghĩa là: luật chống ly khai năm 2005 (theo đó CHND Trung Hoa tuyên bố có quyền xâm lược Đài Loan).
反分裂法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luật chống ly khai năm 2005 (theo đó CHND Trung Hoa tuyên bố có quyền xâm lược Đài Loan)
anti-secession law of 2005 (whereby PRC claims the right to invade Taiwan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反分裂法
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 分裂主义
- chủ nghĩa chia rẽ.
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 他们 阴谋 分裂 国家
- Họ âm mưu chia rẽ đất nước.
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
- 他 因为 违反纪律 而 被 处分
- Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm kỷ luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
反›
法›
裂›