及门 jí mén
volume volume

Từ hán việt: 【cập môn】

Đọc nhanh: 及门 (cập môn). Ý nghĩa là: chính thức bái sư; chính thức; chính thức tìm thầy để học. Ví dụ : - 及门弟子。 đệ tử chính thức.. - 及门之士。 kẻ sĩ chính thức.

Ý Nghĩa của "及门" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

及门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chính thức bái sư; chính thức; chính thức tìm thầy để học

正式拜师求学的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • volume volume

    - 及门 jímén 之士 zhīshì

    - kẻ sĩ chính thức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 及门

  • volume volume

    - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • volume volume

    - 及门 jímén 之士 zhīshì

    - kẻ sĩ chính thức.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 敲门声 qiāoménshēng cóng 睡梦中 shuìmèngzhōng 惊醒 jīngxǐng le

    - một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.

  • volume volume

    - xià 招牌 zhāopai 店铺 diànpù 关门 guānmén

    - Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le suì 决定 juédìng 出门 chūmén

    - Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.

  • volume volume

    - 上门 shàngmén 讨债 tǎozhài

    - đến nhà đòi nợ

  • volume volume

    - hóng mén 秀才 xiùcai

    - tú tài

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 三时 sānshí 我们 wǒmen zài 大门口 dàménkǒu 取齐 qǔqí 一块儿 yīkuàier 出发 chūfā

    - ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao