Đọc nhanh: 叉开 (xoa khai). Ý nghĩa là: toè.
叉开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toè
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叉开
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 门 被 叉住 打不开
- Cửa bị chặn không mở được.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 路 从 这里 开始 就 分叉 了
- Đường bắt đầu tách ra ở đây rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叉›
开›