Đọc nhanh: 刀叉 (đao xoa). Ý nghĩa là: dao nĩa.
刀叉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dao nĩa
吃西餐用的刀和叉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀叉
- 他 手握 朴刀 准备 战
- Anh ấy cầm phác đao chuẩn bị chiến đấu.
- 门 被 叉住 打不开
- Cửa bị chặn không mở được.
- 吃 西餐 用 刀叉
- dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 他 引刀 直指 敌人
- Anh ta rút dao chỉ thẳng vào kẻ địch.
- 人为刀俎 , 我为鱼肉
- thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
叉›