Đọc nhanh: 叉簧 (xoa hoàng). Ý nghĩa là: móc chuyển mạch (nút hoặc giá đỡ của điện thoại, có chức năng ngắt cuộc gọi).
叉簧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. móc chuyển mạch (nút hoặc giá đỡ của điện thoại, có chức năng ngắt cuộc gọi)
switch hook (button or cradle of a telephone, whose function is to disconnect the call)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叉簧
- 园艺 叉子 的 一个 尖齿 把 他 的 脚 扎 了
- "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
- 她 用 叉 吃饭
- Cô ấy dùng nĩa ăn cơm.
- 农民 拿 着 叉子 翻土
- Người nông dân cầm cào ba chân để xới đất.
- 闹钟 的 簧 拧断 了
- Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi
- 古代 农民 用 叉子 耕种 庄稼
- Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.
- 吃 西餐 用 刀叉
- dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây.
- 她 的 头发 特别 干 , 很 容易 分叉
- Tóc cô ấy rất sạch, rất dễ tách ra.
- 小孩儿 叉 着 腿 在 地上 坐 着
- Đứa trẻ giạng chân ngồi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叉›
簧›