Đọc nhanh: 参茶 (tham trà). Ý nghĩa là: trà sâm.
参茶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trà sâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参茶
- 参茶 对 健康 有益
- Trà nhân sâm tốt cho sức khỏe.
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 上 好 茶叶
- trà ngon thượng hạng.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 高明 是 一个 运动员 , 明天 他会 在 北京 体育场 参加 一场 比赛
- Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 严禁 参与 赌博
- Nghiêm cấm tham gia đánh bạc.
- 生活 就 像 茶几 , 我们 永远 都 不 知道 旁边 的 杯 具中 的 人参 是 什么 味道
- Cuộc sống giống như một bàn trà, chúng ta không bao giờ biết được cốc của người bên cạnh có mùi vị như thế nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
茶›