Đọc nhanh: 去色剂 (khứ sắc tễ). Ý nghĩa là: Chế phẩm để tẩy màu.
去色剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế phẩm để tẩy màu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去色剂
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 昨天 本想 去 拜访 , 无 如 天色 太晚 了
- hôm qua đã định đến thăm, tiếc rằng trời quá tối.
- 经过 几个 月 调养 , 他 的 脸色 比 过去 好多 了
- qua mấy tháng điều dưỡng, vẻ mặt của anh ấy đỡ hơn trước nhiều.
- 在 车上 , 他 一心 还 想着 厂里 的 生产 问题 , 并 没有 心肠 去 看 景色
- trên xe, anh ấy mãi lo nghĩ vấn đề sản xuất của xí nghiệp, còn lòng dạ nào mà ngắm cảnh.
- 我 去 看看 绿松石 颜色 的
- Tôi sẽ kiểm tra màu ngọc lam.
- 这种 清洗剂 非常 有效 , 能 去除 顽固 的 污渍
- Loại chất tẩy rửa này rất hiệu quả, có thể loại bỏ vết bẩn cứng đầu.
- 去除 雀斑 的 治疗 可以 改善 肤色 , 使 皮肤 看起来 更加 明亮
- Điều trị xóa tàn nhang có thể cải thiện sắc da, khiến da trông sáng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
去›
色›