Đọc nhanh: 去网吧 Ý nghĩa là: Tới quán internet (thăm các quán cung cấp dịch vụ internet). Ví dụ : - 学生们放学后常常去网吧上网。 Các học sinh thường đến quán internet để lướt web sau giờ học.. - 他喜欢在网吧玩游戏,和朋友们一起竞技。 Anh ấy thích chơi game ở quán internet và thi đấu cùng bạn bè.
去网吧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tới quán internet (thăm các quán cung cấp dịch vụ internet)
- 学生 们 放学 后 常常 去 网吧 上网
- Các học sinh thường đến quán internet để lướt web sau giờ học.
- 他 喜欢 在 网吧 玩游戏 , 和 朋友 们 一起 竞技
- Anh ấy thích chơi game ở quán internet và thi đấu cùng bạn bè.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去网吧
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 不要 管 了 , 听 他 去 吧
- Cứ kệ cho anh ta đi.
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
- 他 常常 去 网吧 打游戏
- Anh ấy thường đi quán internet chơi game.
- 他们 去 看 电影吧
- Các bạn cứ xem phim đi nhé.
- 学生 们 放学 后 常常 去 网吧 上网
- Các học sinh thường đến quán internet để lướt web sau giờ học.
- 他 喜欢 在 网吧 玩游戏 , 和 朋友 们 一起 竞技
- Anh ấy thích chơi game ở quán internet và thi đấu cùng bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
吧›
网›