去皮 qù pí
volume volume

Từ hán việt: 【khứ bì】

Đọc nhanh: 去皮 (khứ bì). Ý nghĩa là: gọt vỏ, bóc, để loại bỏ da, xé nát.

Ý Nghĩa của "去皮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

去皮 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. gọt vỏ, bóc

to peel

✪ 2. để loại bỏ da

to remove the skin

✪ 3. xé nát

to tare

✪ 4. chẻ vỏ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去皮

  • volume volume

    - 不要 búyào 随意 suíyì 树皮 shùpí ó

    - Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.

  • volume volume

    - bāng mǎi 皮蛋 pídàn 瘦肉粥 shòuròuzhōu ba

    - Để tối giúp bạn đi mua trứng vịt bắc thảo và cháo thịt nạc cho.

  • volume volume

    - 过去 guòqù 西藏 xīzàng 农奴主 nóngnúzhǔ yòng 剥皮抽筋 bāopíchōujīn děng 酷刑 kùxíng lái 迫害 pòhài 广大 guǎngdà 农奴 nóngnú

    - chủ nô vùng Tây Tạng xưa dùng nhục hình lột da, rút gân để bức hại rất nhiều nông nô.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 软膏 ruǎngāo chá zài 皮肤 pífū shàng ràng 渗进去 shènjìnqù

    - Thoa loại kem này lên da, để nó thẩm thấu vào trong.

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiǎng 硬着头皮 yìngzhetóupí 顶过去 dǐngguòqù

    - Bọn họ muốn kiên trì cố gắng vượt qua khó khăn.

  • - 去角质 qùjiǎozhì 可以 kěyǐ ràng 皮肤 pífū gèng 光滑 guānghuá 细腻 xìnì

    - Tẩy tế bào chết giúp da trở nên mịn màng và mềm mại hơn.

  • - 每个 měigè yuè dōu huì zuò 一次 yīcì 美容 měiróng 护理 hùlǐ 保持 bǎochí 皮肤 pífū 状态 zhuàngtài

    - Mỗi tháng tôi đều đi chăm sóc làm đẹp một lần để duy trì tình trạng da.

  • - 手部 shǒubù 护理 hùlǐ 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 去除 qùchú 死皮 sǐpí 滋润 zīrùn 双手 shuāngshǒu

    - Chăm sóc tay giúp loại bỏ tế bào chết và dưỡng ẩm cho tay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao