Đọc nhanh: 去污剂 (khứ ô tễ). Ý nghĩa là: Thuốc tẩy vết bẩn.
去污剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuốc tẩy vết bẩn
在一般的洗涤条件下能将污垢洗净的物质。市面上的去污剂常含有表面活性剂,对各种污物都有极强的清洁作用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去污剂
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 洗 去 污垢
- gột sạch vết bẩn
- 他 擀 去 桌上 污渍
- Anh ấy lau kỹ vết bẩn trên bàn.
- 她 涂去 墙上 污渍
- Cô ấy xóa đi những vết bẩn trên tường.
- 他 洗 去 过去 的 污点
- Anh ấy rửa sạch vết nhơ trong quá khứ.
- 祛 污渍 用 清洁剂
- Loại trừ vết bẩn dùng chất tẩy rửa.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 这种 清洗剂 非常 有效 , 能 去除 顽固 的 污渍
- Loại chất tẩy rửa này rất hiệu quả, có thể loại bỏ vết bẩn cứng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
去›
污›