Đọc nhanh: 去根 (khứ căn). Ý nghĩa là: chữa khỏi hoàn toàn.
去根 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữa khỏi hoàn toàn
to cure completely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去根
- 这鱼 游来游去 , 我 根本 捉 不住
- Còn cá này bơi đi bơi lại, tôi không thể bắt được nó.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 植物 的 根 吸收 了 肥料 , 就 输送到 枝叶 上去
- rễ cây hấp thụ lấy phân rồi chuyển vận lên lá.
- 我 压根儿 就 不想 去
- Tôi căn bản không muốn đi.
- 我要 去 好莱坞 对 着 里根 总统 的 蜡像 说
- Tôi sẽ đến Hollywood và cảm ơn tượng sáp Ronald Reagan
- 一天 我会 去 那座 山
- Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
根›