Đọc nhanh: 厮搏 (tư bác). Ý nghĩa là: chiến đấu ở những khoảng cách gần, lộn xộn.
厮搏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiến đấu ở những khoảng cách gần
to fight at close quarters
✪ 2. lộn xộn
to tussle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厮搏
- 厮打
- đánh lẫn nhau.
- 小厮
- thằng hầu nhỏ.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 奋力 搏击
- gắng sức
- 心在 不停 地搏 跳
- Tim đang đập không ngừng.
- 在 拼搏 的 路上 不要 放弃
- Trên con đường nỗ lực, đừng bỏ cuộc.
- 她 一直 在 为 事业 拼搏
- Cô ấy luôn nỗ lực vì sự nghiệp của mình.
- 领导 和 群众 声息 相闻 , 脉搏 相通
- Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厮›
搏›