Đọc nhanh: 厦 (hạ). Ý nghĩa là: nhà cao to; nhà cao cửa rộng, hàng hiên sau nhà. Ví dụ : - 高楼大厦耸立街边。 Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.. - 城市遍布高楼大厦。 Thành phố đầy những tòa nhà cao tầng.. - 厦里空间宽敞明亮。 Không gian hiên ở sau nhà rộng rãi và sáng sủa.
厦 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhà cao to; nhà cao cửa rộng
(高大的) 房子
- 高楼大厦 耸立 街边
- Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.
- 城市 遍布 高楼大厦
- Thành phố đầy những tòa nhà cao tầng.
✪ 2. hàng hiên sau nhà
房子里靠后墙的部分,在柁之外
- 厦里 空间 宽敞明亮
- Không gian hiên ở sau nhà rộng rãi và sáng sủa.
- 厦 布置 简洁 温馨
- Cách bố trí của hàng hiên sau nhà đơn giản và ấm áp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厦
- 高楼大厦 耸立 街边
- Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.
- 国际 大厦 位于 市中心
- Tòa nhà Quốc tế nằm ở trung tâm thành phố.
- 我们 住 在 那座 大厦 里
- Chúng tôi sống trong tòa nhà đồ sộ đó.
- 她 把 你 指向 了 帝国大厦
- Cô ấy dẫn bạn đến Tòa nhà Empire State.
- 我们 公司 在 那 一幢 大厦 里
- Công ty chúng tôi ở trong tòa nhà lớn đó.
- 大厦 的 主体 框架 正在 施工
- Khung chính của tòa nhà đang thi công.
- 她 应该 要求 一间 面对 国会 大厦 的 房间
- Cô ấy phải yêu cầu một phòng có tầm nhìn ra Điện Capitol.
- 她 应该 要求 一间 能 看到 国会 大厦 风景 的 房间
- Cô ấy phải yêu cầu một phòng có tầm nhìn ra Điện Capitol.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厦›