Đọc nhanh: 厢型车 (sương hình xa). Ý nghĩa là: xe van. Ví dụ : - 我只看到...超炫的厢型车! Bởi vì tất cả những gì tôi có thể thấy là chiếc xe tải bitchen này!
厢型车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe van
van
- 我 只 看到 ... 超炫 的 厢型 车 !
- Bởi vì tất cả những gì tôi có thể thấy là chiếc xe tải bitchen này!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厢型车
- 他们 在 车厢 里 聊天
- Họ đang trò chuyện trong toa xe.
- 我们 在 车厢 里 等 你
- Chúng tôi đợi bạn trong toa xe.
- 我 只 看到 ... 超炫 的 厢型 车 !
- Bởi vì tất cả những gì tôi có thể thấy là chiếc xe tải bitchen này!
- 你们 是不是 躲 在 厢型 车里 偷 抽 了 大麻 ?
- Bạn có đang hút thứ gì đó ở phía sau xe tải của chúng tôi không?
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 中型 汽车
- ô tô loại vừa
- 汽车 展览会 上 展出 了 今年 所有 的 新型 号
- Trên triển lãm ô tô đã trưng bày tất cả các mẫu xe mới của năm nay.
- 市场 上 有 多种 车辆 的 类型
- Trên thị trường có rất nhiều loại xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厢›
型›
车›