Đọc nhanh: 厢 (sương.tương). Ý nghĩa là: chái nhà; mái hiên, buồng; toa; phòng, vùng ven; vùng lân cận. Ví dụ : - 我们住在东厢。 Chúng tôi sống ở chái nhà phía đông.. - 他们在厢玩。 Họ chơi ở chái nhà.. - 我们在车厢里等你。 Chúng tôi đợi bạn trong toa xe.
厢 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. chái nhà; mái hiên
厢房
- 我们 住 在 东厢
- Chúng tôi sống ở chái nhà phía đông.
- 他们 在 厢 玩
- Họ chơi ở chái nhà.
✪ 2. buồng; toa; phòng
类似单间房子的设施
- 我们 在 车厢 里 等 你
- Chúng tôi đợi bạn trong toa xe.
- 我们 预定 了 一个 包厢
- Chúng tôi đã đặt một phòng riêng.
✪ 3. vùng ven; vùng lân cận
靠近城的地区
- 厢里 有 很多 古建筑
- Trong vùng ven có nhiều công trình kiến trúc cổ.
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
✪ 4. bên; phía; mặt
旁边;方面
- 那厢 有 很多 花
- Phía kia có nhiều hoa.
- 他们 结婚 是 两厢情愿 的
- Họ kết hôn là do cả hai bên đều tự nguyện.
✪ 5. quận (thời Tống)
宋代把京城地区划分为若干厢,相当于今天的区;后来指城外靠近城门一带的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厢
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 火车 的 车厢 很 宽敞
- Cái toa của xe lửa rất rộng rãi.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 我们 预定 了 一个 包厢
- Chúng tôi đã đặt một phòng riêng.
- 我们 住 在 东厢
- Chúng tôi sống ở chái nhà phía đông.
- 我们 在 车厢 里 等 你
- Chúng tôi đợi bạn trong toa xe.
- 我 只 看到 ... 超炫 的 厢型 车 !
- Bởi vì tất cả những gì tôi có thể thấy là chiếc xe tải bitchen này!
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厢›