Đọc nhanh: 原板 (nguyên bản). Ý nghĩa là: cần tiết kiệm nguyên vật liệu..
原板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cần tiết kiệm nguyên vật liệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原板
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 他们 把 原木 锯成 一块块 厚板
- Họ chia cây gỗ nguyên khối thành các tấm ván dày.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
- 我 不 知道 我 公寓 的 装饰 条板 是不是 原有 的 ?
- Tôi không biết liệu các đường gờ có phải là nguyên bản trong căn hộ của tôi hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
板›