Đọc nhanh: 原始社会 (nguyên thủy xã hội). Ý nghĩa là: xã hội nguyên thuỷ.
原始社会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xã hội nguyên thuỷ
人类历史上最早的社会,从原始群的形成开始,经过母系氏族公社、父系氏族公社直至原始公社的解体原始社会生产力极低,生产资料公有,人们共同劳动,共同消费,没有剥削,没有阶级 后被奴隶社会所取代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原始社会
- 原始社会
- xã hội nguyên thuỷ
- 这些 都 是 社会 的 大体 原则
- Đây là những nguyên tắc lớn của xã hội.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 原始社会 的 人用 粗糙 的 石器 猎取 野兽
- người nguyên thuỷ dùng dụng cụ thô sơ bằng đá để săn bắt thú rừng.
- 解放后 , 国家 开始 建设 新 社会
- Sau giải phóng, đất nước bắt đầu xây dựng xã hội mới.
- 原始社会 没有 书写 系统
- Xã hội nguyên thủy không có hệ thống viết.
- 从 现在 开始 我会 努力 学 汉语
- Bắt đầu từ bây giờ tôi sẽ chăm chỉ học tiếng Hán.
- 他 的 著作 描述 了 一个 原始社会 的 开化 过程
- Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
原›
始›
社›