Đọc nhanh: 原主 (nguyên chủ). Ý nghĩa là: chủ cũ; nguyên chủ, cố chủ. Ví dụ : - 物归原主 vật trở về chủ cũ; châu về hợp phố.
原主 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ cũ; nguyên chủ
(原主儿) 原来的所有者
- 物归原主
- vật trở về chủ cũ; châu về hợp phố.
✪ 2. cố chủ
失物的所有者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原主
- 马列主义 原理
- nguyên lý chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 酱油 主要 的 原料 是 黄豆
- Nguyên liệu chính làm nước tương là đậu nành.
- 现任 校长 是 原来 的 教导 主任
- hiệu trưởng đương nhiệm nguyên là chủ nhiệm giáo vụ trước đây.
- 钱 在 许多 婚姻 中是 导致 冲突 的 一个 主要 原因
- Tiền bạc là nguyên nhân chính gây ra xung đột trong nhiều cuộc hôn nhân.
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 这是 问题 的 主要 原因
- Đây là nguyên nhân chính của vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
原›