Đọc nhanh: 物归原主 (vật quy nguyên chủ). Ý nghĩa là: để trả lại một cái gì đó cho chủ sở hữu hợp pháp của nó.
物归原主 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để trả lại một cái gì đó cho chủ sở hữu hợp pháp của nó
to return something to its rightful owner
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物归原主
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 物归原主
- vật trở về chủ cũ; châu về hợp phố.
- 原物 退还
- trả lại vật nguyên vẹn.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 原油 已经 取代 咖啡 成为 我们 的 主要 出口 货物
- Dầu thô đã thay thế cà phê trở thành hàng hóa xuất khẩu chính của chúng ta.
- 原因 是 复杂 , 归结 起来 不 外 三个 方面
- nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.
- 原告方 提出 了 新 的 证人 以 支持 其 主张
- Bên nguyên đã đưa ra nhân chứng mới để củng cố lập luận của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
原›
归›
物›