Đọc nhanh: 厌食症 (yếm thực chứng). Ý nghĩa là: Chứng chán ăn. Ví dụ : - 怎么样治疗厌食症? Làm thế nào để điều trị chứng chán ăn?
厌食症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chứng chán ăn
厌食症(Nervosa)就是由于怕胖、心情低落而过分节食、拒食,造成体重下降、营养不良甚至拒绝维持最低体重的一种心理障碍性疾病。约95%为女性,常在青少年时期就有类似的性格倾向。主要包括:小儿厌食症、青春期厌食症以及神经性厌食症。厌食症患者多有治疗上的困难,所以约有10%-20%的人早亡。原因多为营养不良引起的并发症和精神抑郁而引发的自杀行为。
- 怎么样 治疗 厌食症
- Làm thế nào để điều trị chứng chán ăn?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厌食症
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 暑天 容易 厌食
- Mùa hè rất dễ bị biếng ăn.
- 你 讨厌 垃圾 食品
- Bạn ghét đồ ăn vặt.
- 怎么样 治疗 厌食症
- Làm thế nào để điều trị chứng chán ăn?
- 厌食 是 一种 常见 的 饮食 紊乱 症
- Chán ăn là một chứng rối loạn ăn uống phổ biến.
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 我 讨厌 食物 里 有 碜
- Tôi ghét trong thức ăn có sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厌›
症›
食›