Đọc nhanh: 厌氧 (yếm dưỡng). Ý nghĩa là: yếm khí.
厌氧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yếm khí
anaerobic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厌氧
- 他 总是 学而不厌
- Anh ấy luôn học mà không biết chán.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 他 啰嗦 个 不停 , 但 我 都 觉得 不 厌烦
- Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.
- 他 对 无聊 的 会议 厌烦
- Anh ấy cảm thấy ngao ngán với các cuộc họp nhàm chán.
- 鱼 通过 鳃 摄取 氧气
- Cá hấp thụ oxy qua mang.
- 他 对 这份 工作 感到 厌倦
- Anh ấy cảm thấy chán ngán công việc này.
- 他们 讨厌 在 商店 里 砍价
- Họ ghét mặc cả trong cửa hàng.
- 他 对 金钱 贪得无厌
- Anh ấy có lòng tham vô đáy với tiền bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厌›
氧›