Đọc nhanh: 压痛 (áp thống). Ý nghĩa là: đè lên; ấn lên thấy đau (trong y học khi dùng tay ấn nhẹ lên cơ thể cảm thấy đau hoặc cảm thấy khác thường).
压痛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đè lên; ấn lên thấy đau (trong y học khi dùng tay ấn nhẹ lên cơ thể cảm thấy đau hoặc cảm thấy khác thường)
医学上指用手轻轻地按身体的某一部分时所产生的疼痛或异常的感觉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压痛
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 严酷 的 压迫
- sự áp bức tàn khốc
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 人口 越 少 压力 越小
- Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.
- 肿瘤 压迫 神经 而 引起 疼痛
- chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
痛›