Đọc nhanh: 压扁 (áp biển). Ý nghĩa là: để nghiền nát, nén, ép. Ví dụ : - 真想把他的南瓜压扁 Tôi muốn bóp bí của anh ấy.
压扁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để nghiền nát
to crush flat
✪ 2. nén, ép
to squash
- 真想 把 他 的 南瓜 压扁
- Tôi muốn bóp bí của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压扁
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 扁担 压 得 咯吱 咯吱 地直 响
- đòn gánh kẽo kẹt.
- 真想 把 他 的 南瓜 压扁
- Tôi muốn bóp bí của anh ấy.
- 他们 在 河上 划着 一只 扁舟
- Họ đang chèo một con thuyền nhỏ trên sông.
- 他 挑 着 行李 , 扁担 压 得 嘎吱 嘎吱 的 响
- anh ấy gánh hành lý đi, đòn gánh kêu kẽo kẹt.
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 他 从不 臣服于 压力
- Anh ấy không bao giờ khuất phục trước áp lực.
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
扁›