Đọc nhanh: 压青 (áp thanh). Ý nghĩa là: ủ phân xanh.
压青 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ủ phân xanh
把绿肥作物或采集的野草、树叶压到田地里做肥料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压青
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 一缕 青丝
- một lọn tóc.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
青›