Đọc nhanh: 压底机 (áp để cơ). Ý nghĩa là: Máy ép đế.
压底机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy ép đế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压底机
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 这部 影片 拟 于 九月 开镜 , 年底 停机
- Bộ phim này định tháng 9 bấm máy, cuối năm thì kết thúc.
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 手机 被 压得 坏 了
- Điện thoại bị đè hỏng rồi.
- 这部 影片 由 去年初 开拍 , 直至 今年底 才 停机
- Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
底›
机›