Đọc nhanh: 压堂 (áp đường). Ý nghĩa là: dạy quá giờ; dạy thêm giờ. Ví dụ : - 今天老师又压堂了 Hôm nay cô giáo lại dạy quá giờ rồi
压堂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạy quá giờ; dạy thêm giờ
- 今天 老师 又 压堂 了
- Hôm nay cô giáo lại dạy quá giờ rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压堂
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 严酷 的 压迫
- sự áp bức tàn khốc
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 今天 老师 又 压堂 了
- Hôm nay cô giáo lại dạy quá giờ rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
堂›