Đọc nhanh: 压场 (áp trường). Ý nghĩa là: để thu hút sự chú ý của khán giả, để phục vụ như là phần cuối cùng của một chương trình.
压场 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thu hút sự chú ý của khán giả
to hold the attention of an audience
✪ 2. để phục vụ như là phần cuối cùng của một chương trình
to serve as the finale to a show
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压场
- 一场 风波
- một trận phong ba; một phen tranh chấp.
- 广场 上 黑压压 的 站 满 了 人
- trên quảng trường người đứng đông nghịt.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 这场 戏 的 压轴 是 京剧
- Tiết mục chính của buổi biểu diễn là kinh kịch.
- 这时 , 压轴戏 的 主角 登场 了
- Lúc này, nhân vật chính của đêm chung kết đã xuất hiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
场›