厂子 chǎngzi
volume volume

Từ hán việt: 【xưởng tử】

Đọc nhanh: 厂子 (xưởng tử). Ý nghĩa là: nhà máy; công xưởng; phân xưởng, nơi buôn bán; cửa hàng (có bãi rộng để chứa hàng và tiến hành gia công). Ví dụ : - 我们厂子里新建一个车间。 Nhà máy chúng tôi mới xây dựng thêm một phân xưởng.

Ý Nghĩa của "厂子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

厂子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhà máy; công xưởng; phân xưởng

工厂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 厂子 chǎngzǐ 新建 xīnjiàn 一个 yígè 车间 chējiān

    - Nhà máy chúng tôi mới xây dựng thêm một phân xưởng.

✪ 2. nơi buôn bán; cửa hàng (có bãi rộng để chứa hàng và tiến hành gia công)

指 有宽敞地面可以存放货物并进行加工的商店

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厂子

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 鞋厂 xiéchǎng 生产 shēngchǎn 高质量 gāozhìliàng de 鞋子 xiézi

    - Nhà máy giày này sản xuất giày chất lượng cao.

  • volume volume

    - 山谷 shāngǔ de 口子 kǒuzi shàng yǒu zuò 选矿厂 xuǎnkuàngchǎng

    - ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.

  • volume volume

    - 制造厂商 zhìzàochǎngshāng de 名称 míngchēng zài 盘子 pánzi 背面 bèimiàn

    - Tên nhà sản xuất được ghi ở mặt sau của đĩa.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 厂里 chǎnglǐ chū le 事儿 shìer 心里 xīnli 咯噔 gēdēng 一下子 yīxiàzǐ tuǐ dōu ruǎn le

    - nghe nói trong xưởng có chuyện, lòng tôi hồi hộp chân đứng không vững.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 区域 qūyù yǒu 许多 xǔduō 电子 diànzǐ 工厂 gōngchǎng

    - Có rất nhiều nhà máy điện tử ở khu vực này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 厂子 chǎngzǐ 新建 xīnjiàn 一个 yígè 车间 chējiān

    - Nhà máy chúng tôi mới xây dựng thêm một phân xưởng.

  • volume volume

    - zài 厂子 chǎngzǐ shì 顶呱呱 dǐngguāguā de 技术能手 jìshùnéngshǒu

    - Trong xưởng, anh ấy là một người có kĩ thuật vô cùng tốt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 批发 pīfā 电子产品 diànzǐchǎnpǐn

    - Nhà máy này bán sỉ sản phẩm điện tử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Chǎng , Hǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Hán , Xưởng
    • Nét bút:一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MH (一竹)
    • Bảng mã:U+5382
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao