Đọc nhanh: 厂工 (xưởng công). Ý nghĩa là: xưởng sản xuất, công nhân nhà máy.
厂工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xưởng sản xuất
factory
✪ 2. công nhân nhà máy
factory worker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厂工
- 上 工厂
- Đến nhà máy.
- 他 在 纺纱厂 做工
- anh ấy làm công trong xưởng dệt.
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 他们 工厂 停止 了 生产
- Xưởng của họ dừng sản xuất rồi.
- 他们 开始 兴建 新 的 工厂
- Họ bắt đầu xây dựng nhà máy mới.
- 他们 在 工厂 里 铸造 钢铁
- Họ đúc thép trong nhà máy.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厂›
工›