Đọc nhanh: 却辞 (khước từ). Ý nghĩa là: Từ chối. Cũng nói từ khước 辭卻. ☆Tương tự: từ tạ 辭謝..
却辞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Từ chối. Cũng nói từ khước 辭卻. ☆Tương tự: từ tạ 辭謝.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 却辞
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 了 却 一桩 心事
- giải quyết xong một mối lo.
- 高中毕业 的 高斌 ( 化名 ) 看中 了 其中 的 商机 然而 却 走 了 歪路
- Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
却›
辞›