却说 quèshuō
volume volume

Từ hán việt: 【khước thuyết】

Đọc nhanh: 却说 (khước thuyết). Ý nghĩa là: lại nói; lại nói về... (lời mở đầu trong tiểu thuyết cũ). Ví dụ : - 我有许多话要说一时却说不出来 có nhiều điều muốn nói, nhưng mà trong một lúc không nói hết được.

Ý Nghĩa của "却说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

却说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lại nói; lại nói về... (lời mở đầu trong tiểu thuyết cũ)

旧小说的发语辞,'却说'后头往往重提上文说过的事

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 许多 xǔduō huà 要说 yàoshuō 一时 yīshí 却说 quèshuō 出来 chūlái

    - có nhiều điều muốn nói, nhưng mà trong một lúc không nói hết được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 却说

  • volume volume

    - 马丁 mǎdīng shuō 老板 lǎobǎn 将来 jiānglái 突然 tūrán 造访 zàofǎng dàn 结果 jiéguǒ 却是 quèshì 虚惊一场 xūjīngyīchǎng

    - Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả

  • volume volume

    - 《 天体 tiāntǐ 图说 túshuō

    - 'sách tranh thiên thể'

  • volume volume

    - 虽说 suīshuō 年纪 niánjì le 身体 shēntǐ què hái 不错 bùcuò

    - Tuy tuổi đã cao nhưng ông ấy vẫn khoẻ mạnh.

  • volume volume

    - zuǐ shàng 虽然 suīrán 没有 méiyǒu shuō duì 心里 xīnli què 不以为然 bùyǐwéirán

    - tuy cô ta không nói ra ngoài miệng là không đúng, nhưng trong lòng lại không đồng ý

  • volume volume

    - yǒu 许多 xǔduō huà 要说 yàoshuō 一时 yīshí 却说 quèshuō 出来 chūlái

    - có nhiều điều muốn nói, nhưng mà trong một lúc không nói hết được.

  • volume volume

    - 本来 běnlái 说好 shuōhǎo 合作 hézuò 他俩 tāliǎ què 各怀鬼胎 gèhuáiguǐtāi 看样子 kànyàngzi zhè 协商 xiéshāng yào 破局 pòjú le

    - Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.

  • volume volume

    - 受聘 shòupìn 虽说 suīshuō shì 临时性 línshíxìng de dàn 却是 quèshì 一大 yīdà 成功 chénggōng

    - Cô ấy được thuê làm công việc tạm thời, tuy nói là tạm thời nhưng lại là một thành công lớn.

  • volume volume

    - 言者谆谆 yánzhězhūnzhūn 听者 tīngzhě miǎo miǎo ( shuō de rén hěn 诚恳 chéngkěn tīng de rén què 放在心上 fàngzàixīnshàng )

    - người nói ân cần, người nghe hờ hững.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khước , Ngang , Tức
    • Nét bút:一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GISL (土戈尸中)
    • Bảng mã:U+5374
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao