Đọc nhanh: 即付 (tức phó). Ý nghĩa là: thanh toán theo yêu cầu. Ví dụ : - 他们要求立即付款。 Họ yêu cầu thanh toán ngay lập tức.
即付 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh toán theo yêu cầu
to pay on demand
- 他们 要求 立即 付款
- Họ yêu cầu thanh toán ngay lập tức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即付
- 银行 随时 兑换 见票即付 的 汇票
- Ngân hàng có thể trao đổi ngay lập tức hối phiếu thanh toán khi được trình bày.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 这 本书 已经 脱稿 , 即可 付印
- quyển sách này đã viết xong, có thể đưa đi in.
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 他们 要求 立即 付款
- Họ yêu cầu thanh toán ngay lập tức.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
即›