Đọc nhanh: 见票即付 (kiến phiếu tức phó). Ý nghĩa là: phải trả ngay, phải trả cho người mang.
见票即付 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phải trả ngay
payable at sight
✪ 2. phải trả cho người mang
payable to bearer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见票即付
- 银行 随时 兑换 见票即付 的 汇票
- Ngân hàng có thể trao đổi ngay lập tức hối phiếu thanh toán khi được trình bày.
- 大家 凭票 付款
- Mọi người căn cứ vào phiếu trả tiền nhé.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 购物 一律 要 付现 , 不 收支 票
- Mua hàng hoá đều phải trả tiền mặt, không nhận chi phiếu.
- 昨天 钢材 股市 上 的 股票 被 大量 买进 更 明确 地 预示 了 大选 即将来临
- Số lượng cổ phiếu trên thị trường chứng khoán ngành thép được mua vào một cách đáng kể ngày hôm qua đã rõ ràng dự báo rằng cuộc bầu cử sắp tới.
- 信用证 凭 汇票 付款
- Thanh toán thông qua hóa đơn dựa trên thư tín dụng.
- 他们 要求 立即 付款
- Họ yêu cầu thanh toán ngay lập tức.
- 即使 错 了 , 他 还是 固执己见
- Dù sai rồi, anh ta vẫn cố chấp giữ quan điểm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
即›
票›
见›